Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. polluted (adj) bị ô nhiễm
B. pollutant (n) chất gây ô nhiễm
C. polluter (n) người gây ô nhiễm
D. pollution (n) sự ô nhiễm
Tạm dịch: Nhiều nhà khoa học đổ lỗi cho sự nóng lên toàn cầu là do các chất ô nhiễm công nghiệp giữ
nhiệt hồng ngoại trong khí quyển thay vì để nó thoát ra ngoài không gian
Choose B.